Bộ Chuyển Đổi Tín Hiệu LTE Moxa OnCell 3120-LTE-1
OnCell 3120-LTE-1 là loại Gateway 3G/4G thiết kế tiêu chuẩn công nghiệp, đáp ứng yêu cầuchuyển đổi giao thức mạng LTE.
Đặc tính chung của cổng di động OnCell 3120-LTE-1
– Kết nối từ các thiết bị Ethernet và nối tiếp từ xa đến mạng di động.
– Kết nối an toàn VPN với chức năng NAT / OpenVPN / GRE / IPsec.
– Tính năng GuaranLink cho kết nối di động đáng tin cậy.
– Các tính năng bảo mật mạng dựa trên IEC 62443-4-2
– Sao lưu nhà mạng di động kép với hai SIM, sao lưu mạng WAN giữa mạng di động và Ethernet.
– Quản lý bởi phần mềm quản lý IP tập trung – OnCell Central Manager.
– Cổng di động LTE tiêu thụ điện năng thấp (giảm xuống 40 mW khi ở chế độ chờ).
– Thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, nhỏ gọn, nhiệt độ hoạt động từ -30 đến +70°C.
Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi Moxa OnCell 3120-LTE-1
GIAO DIỆN DI ĐỘNG:
– Tiêu chuẩn di động: Mạng LTE. 1; HSPA; UMTS; EDGE; GPRS; GSM.
– Tốc độ dữ liệu LTE: Băng thông 10 MHz: 10,2 Mbps DL, 5,2 Mbps UL.
– Tốc độ dữ liệu HSPA: 7,2 Mb/giây DL, 5,76 Mb/giây UL.
– Tùy chọn băng tần (AU): Băng tần LTE 1 (2100 MHz) / Băng tần LTE 3 (1800 MHz) / Băng tần LTE 5 (850 MHz) / Băng tần LTE 8 (900 MHz) / Băng tần LTE 9 (1800 MHz) / Băng tần LTE 18 (850 MHz) / Băng tần LTE 19 (850 MHz) / Băng tần LTE 26 (850 MHz) / Băng tần LTE 28 (700 MHz) UMTS/HSPA 2100 MHz / 850 MHz / 800 MHz / 900 MHz
– Số lượng SIM: 2 (sim nano).
– Đầu nối ăng-ten di động: 2 SMA Female.
GIAO DIỆN ETHERNET:
– Cổng 10/100BaseT(X) (đầu nối RJ45): 2
GIAO DIỆN USB:
– Số cổng USB: 1.
– Thiết bị kết nối USB: USB Loại A.
– Tiêu chuẩn USB: USB 2.0.
GIAO DIỆN NỐI TIẾP:
– Số cổng: 1.
– Kết nối: DB9 nam.
– Tiêu chuẩn nối tiếp: RS-232/422/485.
– Data Bits: 5, 6, 7, 8.
– Stop Bits: 1, 1,5, 2.
– Parity: None, Even, Odd, Space, Mark.
– Tốc độ truyền: 75 bps đến 921,6 kbps.
– Cổng điều khiển: RS-232 (TxD, RxD, GND), đầu ra tiêu đề 4 chân (115200, n, 8, 1).
TÍN HIỆU NỐI TIẾP:
– RS-232: TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND.
– RS-422: Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND.
– RS-485-2w: Data+, Data-, GND.
– RS-485-4w: Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND.
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM ETHERNET:
– Management: GuaranLink; DHCP server; DDNS; ARP; Telnet; TCP/IP; UDP; SMTP; Remote SMS Control; Power Saving; Syslog; SNMPv1/v2c/v3; Serial Console; Telnet Console; Web Console; Wireless Search Utility.
– Tường lửa: Filter: MAC, IP protocol, port-based Access IP list.
– Bảo mật: HTTPS.
– Quản lý thời gian: Máy khách SNTP.
VPN IPsec:
– Xác thực: PSK/X.509/RSA.
– Mã hóa: DES, 3DES, AES, MD5, SHA-1, DH2, DH5.
– Đường hầm VPN đồng thời: 5.
NAT:
– Đặc trưng: NAT loopback Chuyển tiếp cổng N -to-1 1 -to-1.
OpenVPN:
– OpenVPN: OpenVPN (máy khách và máy chủ), Tunnel mode (định tuyến) và TAP mode (bridge).
– Mã hóa: Blowfish CBC, DES CBC, DES-EDE3 CBC, AES-128/192/256 CBC.
– Đường hầm VPN đồng thời: 5.
THÔNG SỐ NGUỒN:
– Đầu vào hiện tại: 0,8 A (tối đa).
– Điện áp đầu vào: 9 đến 36 VDC.
– Sự tiêu thụ năng lượng: 5 W (điển hình).
– Đầu nối nguồn: Khối thiết bị đầu cuối.
– Bảo vệ phân cực ngược: Được hỗ trợ.
– Nút nguồn: Nút reset.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
– Housing: Metal.
– IP Rating: IP30.
– Kích thước: 128,5 x 26 x 89,1 mm (5,06 x 1,02 x 3,51 inch).
– Trọng lượng: 550 g (1,22 lb).
– Cài đặt: Gắn DIN-rail; Gắn tường (với bộ tùy chọn).
MÔI TRƯỜNG:
– Nhiệt độ hoạt động: -30 đến 70°C (-22 đến 158°F).
– Nhiệt độ bảo quản (bao gồm gói): -40 đến 85°C (-40 đến 185°F).
– Độ ẩm tương đối xung quanh: 5 đến 95% (không ngưng tụ).
Trên đây là thông tin chia sẻ của Lotech về sản phẩm bộ chuyển đổi tín hiệu LTE Moxa OnCell 3120-LTE-1. Quý khách cần tư vấn báo giá vật tư thiết bị thuộc hệ thống SCADA, xin vui lòng liên hệ Hotline/ Zalo: