Danh mục:

Cáp Ngầm Hạ Thế CADIVI 4 Lõi CXV/DSTA

Lotech chuyên cung cấp cáp ngầm hạ thế 4 lõi CXV/DSTA thương hiệu CADIVI Việt Nam cho các dự án toàn quốc với lợi thế:

– Sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng hàng đầu, cấp hàng đầy đủ CO, CQ.

– Đa dạng chủng loại, có sẵn các loại cáp thông dụng và sản xuất theo yêu cầu riêng.

– Báo giá đại lý CADIVI áp dụng mức chiết khấu hấp dẫn từ nhà máy.

Để cập nhật giá cáp ngầm hạ thế CADIVI mới nhất, quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí:

 

Hotline/Zalo: 0938416566

Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!

    Cáp ngầm hạ thế CADIVI 4 lõi CXV/DSTA

    Sản phẩm cáp ngầm hạ thế 4 lõi CADIVI CXV/DSTA được sử dụng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1kV.

    – Mã sản phẩm: CXV/DSTA.

    – Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228.

    Catalogue cáp ngầm hạ thế 4 lõi CADIVI CXV/DSTA

    Cáp chống cháy CXV/FR thường được lắp đặt cố định cho hệ thống điện hạ thế, với các đặc tính chung:

    – Cấp điện áp: 0,6/1 kV.

    – Số lõi: 4.

    – Ruột dẫn: Đồng tròn xoắn ép chặt.

    – Tiết diện danh nghĩa: 4 – 400mm2.

    – Cách điện: XLPE.

    – Cấp chịu nhiệt: 90 độ C.

    Cấu tạo cáp ngầm CADIVI CXV/DSTA 0,6/1kV loại 4 lõi

    Cáp điện CADIVI CXV/DSTA nhận biết lõi bằng băng màu đỏ – vàng – xanh dương hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    Cấu trúc cáp ngầm hạ thế 4 lõi CXV/DSTA

    Đặc tính kỹ thuật của cáp ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA

    – Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

    – Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

    – Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90 độ C.

    – Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 độ C.

    Thông số kỹ thuật và bảng giá cáp ngầm hạ thế 4 lõi CADIVI CXV/DSTA

    LƯU Ý: Thông số và mức giá được đưa ra mang giá trị tham khảo. Để cập nhật thông tin mới nhất và chính xác, quý khách có thể liên hệ tổng đài:

     

    Sản phẩm
     
    Đường kính ruột dẫn gần đúng Điện trở DC tối đa ở 20 độ C Chiều dày cách điện danh nghĩa Chiều dày băng thép danh nghĩa Chiều dày vỏ danh nghĩa Đường kính tổng gần đúng Khối lượng cáp gần đúng Đơn giá tham khảo
    mm Ω/km mm mm mm mm kg/km đồng/mét
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×25 (0,6/1kV) – CADIVI 5,80 0,7270 0,9 0,2 1,8 24,6 1.432 378.600
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×35 (0,6/1kV) – CADIVI 6,85 0,5240 0,9 0,2 1,8 27,2 1.834 508.100
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×50 (0,6/1kV) – CADIVI 8,00 0,3870 1,0 0,2 1,9 30,6 2.393 683.900
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×70 (0,6/1kV) – CADIVI 9,70 0,2680 1,1 0,2 2,0 35,8 3.375 958.500
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×95 (0,6/1kV) – CADIVI 11,30 0,1930 1,1 0,5 2,1 41,2 4.906 1.341.000
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×120 (0,6/1kV) – CADIVI 12,70 0,1530 1,2 0,5 2,2 45,9 6.063 1.737.800
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×150 (0,6/1kV) – CADIVI 14,13 0,1240 1,4 0,5 2,4 50,9 7.358 2.068.800
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×185 (0,6/1kV) – CADIVI 15,70 0,0991 1,6 0,5 2,5 56,0 8.944 2.562.900
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×240 (0,6/1kV) – CADIVI 18,03 0,0754 1,7 0,5 2,7 62,9 11.470 3.340.800
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×300 (0,6/1kV) – CADIVI 20,40 0,0601 1,8 0,5 2,9 69,5 14.289 4.167.600
    Cáp đồng ngầm hạ thế CADIVI CXV/DSTA 4×400 (0,6/1kV) – CADIVI 23,20 0,0470 2,0 0,5 3,1 78,5 18.203 5.297.100

    Phân phối cáp ngầm hạ thế CADIVI giá tốt – giao nhanh

    Giấy phép bán hàng cáp điện CADIVI Cần Thơ

    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN LOTECH
    • MST: 0317337852.
    • Văn phòng: 40 Đ. Số 10, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. HCM.
    • Kho hàng: 155 Đường Số 5C, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. HCM.
    KẾT NỐI VỚI LOTECH


    PHÂN PHỐI KHU VỰC TPHCM

    – TRUNG TÂM: Quận 1 – 3 – 4 – 5, Quận 10, Quận 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Phú Nhuận.

    – NGOẠI THÀNH: Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi, Quận 6, Bình Tân, Tân Phú, Bình Chánh.

    – PHÍA NAM: Quận 7, Quận 8, Nhà Bè, Cần Giờ.

    – PHÍA ĐÔNG: TP Thủ Đức (Quận 2, Quận 9, Quận Thủ Đức).

    PHÂN PHỐI KHU VỰC MIỀN NAM

    – ĐÔNG NAM BỘ: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu.

    – TÂY NAM BỘ: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Vĩnh Long, Hậu Giang, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

    PHÂN PHỐI KHU VỰC MIỀN TRUNG

    – NAM TRUNG BỘ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

    – TÂY NGUYÊN: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

    – BẮC BỘ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam.