Ống gen co nhiệt cách điện hạ thế 1kV TTE
Sản phẩm ống gen co nhiệt cách điện hạ thế 1kV TTE sản xuất từ vật liệu Polyolefin có hiệu quả cách điện, chống cháy, chống tia UV, chống mài mòn, chịu được môi trường ẩm ướt, thời tiết khắc nghiệt.
– Ống bọc co nhiệt hạ thế theo tiêu chuẩn RoHS, phù hợp tiêu chuẩn ANSI / IEEEC37.20 và tiêu chuẩn điện lực Việt Nam.
– Ống khò co nhiệt cho thanh cái hạ thế có tỷ lệ co tốt, chịu được nhiệt độ cao.
– Ống co nhiệt bọc dây điện, bọc cáp có nhiều màu sắc để lựa chọn, sử dụng điện áp 1kV đến 4kV, cách điện an toàn khi vận hành.
Thông số kỹ thuật ống co nhiệt hạ thế TTE 0,6/1kV
1. Thông số vật lý kiểm tra 500mm / phút:
– Sức căng: ≥ 10.4MPa.
– Chịu sự cố kéo dài: ≥ 200%.
Độ lão hóa ( 158°C/168hrs):
– Sức căng: ≥ 7,3MPa.
– Chịu sự cố kéo dài: ≥ 100%.
2. Thông số kỹ thuật:
– Tỷ trọng: 1.15~1.25.
– Độ bền nhiệt: 125°C.
– Hấp thụ nước: ≤ 0.2% (23°C / 24h)
– Thay đổi nhiệt độ thấp: Không bị phá vỡ ở -30°C/1h.
– Sốc nhiệt: Không bị phá vỡ ở 250°C/4h.
3. Thông số điện:
– Điện áp đánh thủng (môi trường điện môi): ≥ AV 2500V.
– Độ bền điện môi: Không bị phá vỡ (1 phút AC2500V).
Độ lão hóa (158°C/168hrs):
– Điện áp đánh thủng (môi trường điện môi): AC 2500V tối thiểu và hơn 50% giá trị thu được với mẫu chưa được kiểm tra.
– Độ bền điện môi: Không bị phá vỡ (1 phút AC2500V).
– Điện trở suất: 0 1,0×10 14 Ω.cm.
4. Tính chất hóa học:
– Khả năng cháy: VW-1.
– Sự ăn mòn của đồng: Độ giãn nở ≥ 100% (158°C / 168h; 500mm/phút).
Bảng lựa chọn ống gen bọc co nhiệt hạ thế TTE
STT |
Mã sản phẩm |
Đường kính ống |
Độ dày sau khi khò (mm) |
Chiều dài cuộn (m) |
|
Trước khi khò | Sau khi khò | ||||
1 | TTE-HST-6.4/3.2 | 6.4 | 3.2 | 0.55 | 100 |
2 | TTE-HST-9.5/4.8 | 9.5 | 4.8 | 0.6 | 100 |
3 | TTE-HST-12.7/6.4 | 12.7 | 6.4 | 0.65 | 100 |
4 | TTE-HST-16.0/8.0 | 16.0 | 8.0 | 0.7 | 100 |
5 | TTE-HST-19.0/9.5 | 19.0 | 9.5 | 0.8 | 100 |
6 | TTE-HST-25.0/12.5 | 25.4 | 12.7 | 0.9 | 25 |
7 | TTE-HST-30.0/15.0 | 30.0 | 15.0 | 0.9 | 25 |
8 | TTE-HST-40.0/20.0 | 40.0 | 20.0 | 1.0 | 25 |
9 | TTE-HST-50.0/25.0 | 50.0 | 25.0 | 1.1 | 25 |
10 | TTE-HST-80.0/40.0 | 80.0 | 40.0 | 1.46 | 25 |
Quý khách quan tâm đến các loại ống co nhiệt – có thể liên hệ qua Hotline/ Zalo để được tư vấn báo giá tốt nhất: