Cầu Dao Phụ Tải LBS Schneider Dòng RL-Series
Cầu dao phụ tải LBS (Load Break Switch) dùng để đóng cắt mạch điện, công dụng như một cầu dao liên động với khả năng cắt có tải, ứng dụng đóng cắt mạch điện 3 pha trên không.
Cầu dao phụ tải LBS Schneider dòng RL-Series đáp ứng các yêu cầu của thiết bị đóng cắt bảo vệ trung thế không sử dụng dầu cách điện, không cần bảo trì, có tuổi thọ cao, an toàn tối đa. Bên cạnh đó, LBS Schneider RL còn có tính năng tự động hóa nhằm hướng đến các ứng dụng trong lưới điện thông minh.
– LBS đóng cắt bằng tay: Một cần thao tác thủ công cho phép thao tác với sào thao tác từ dưới mặt đất
– LBS đóng cắt từ xa: Trang bị động cơ DC trong khoang động cơ bên dưới thùng chứa.
Xem thêm: Catalogue LBS Schneider RL Series 38kV 27kV 16kV 15kV
Đặc tính chung của cầu dao phụ tải LBS Schneider RL
– LBS Schneider dòng RL-Series cách điện khí SF6 và dậ hồ quang với kỹ thuật thổi, đảm bảo cắt dòng nhỏ, dòng tải, dòng nạp cáp, dòng từ hóa,…
– Các tiếp điểm đóng cắt được đặt trong một thùng chứa làm bằng thép không gỉ 316 dày 3mm, phun cát làm sạch bề mặt và gia cố các đường gân tăng khả năng chịu lực.
– Cầu dao phụ tải RL Schneider gồm 1 trục quay chung vận hành 3 bộ tiếp điểm trong 1 cơ cấu dập hồ quang kiểu thổi.
– Các tiếp điểm có kiểu “tulip” từ hợp kim đồng – vonfram để đảm bảo hoạt động đóng cắt lâu dài với độ bền cơ khí lên tới 10.000 lần.
– LBS trang bị các cảm biến đo lường điện áp và đo lường dòng điện. Mỗi LBS có 1 bo mạch bo mạch điện tử tích hợp tiếp nhận và chuyển cho tủ điều khiển ADVC.
– Các dòng LBS Schneider thông dụng:
+ Cầu dao phụ tải LBS 630A 24kV có tủ Scada hãng Schneider (RL-27)
+ LBS Schneider 35kV 630A kèm tủ điều khiển ADVC.
Thông số kỹ thuật LBS Schneider dòng RL-Series
THÔNG SỐ | ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||
Điện áp lớn nhất định mức: | 15.5kV | 27kV | 38kV |
Dòng điện làm việc liên tục định mức: | 630A | 630A | 630A |
Khả năng đóng vào ngắn mạch (dòng hiệu dụng): | 12.5kA/ 16kA | 12.5kA/ 16kA | 12.5kA/ 16kA |
Khả năng đóng vào ngắn mạch (dòng đỉnh): | 31.5kA/ 40kA | 31.5kA/ 40kA | 31.5kA/ 40kA |
Thời gian hoạt động có nguồn (Đóng/Mở): | < 2s | < 2s | < 2s |
Số lần đóng cắt cơ khí: | 10.000 lần | 10.000 lần | 10.000 lần |
Số lần đóng cắt tải tại dòng định mức: | 600 lần | 600 lần | 600 lần |
Dòng chịu đựng ngắn hạn: | 12.5kA/ 16kA. | 12.5kA/ 16kA. | 12.5kA/ 16kA. |
KHẢ NĂNG CẮT | |||
Dòng có thành phần tác dụng là chính (Hệ số công suất 0.7): | 630A | 630A | 630A |
Dòng điện dung nạp cáp: | 25A | 25A | 25A |
KHẢ NĂNG CHỊU XUNG SÉT | |||
Pha – Pha: | 125kV | 150kV | 170kV |
Pha – Đất: | 125kV | 150kV | 170kV |
Giữa các tiếp điểm đóng cắt: | 145kV | 170kV | 200kV |
Khi mất khí SF6: | 50kV | 70kV | 70kV |
ĐIỆN ÁP CHỊU ĐỰNG TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP | |||
Pha – Đất: | 40kV | 60kV | 70kV |
Giữa các tiếp điểm đóng cắt: | 50kV | 60kV | 80kV |
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC: | |||
Nhiệt độ môi trường: | -30 đến 50℃ | -30 đến 50℃ | -30 đến 50℃ |
Bức xạ mặt trời: | 1.1kW/m2 | 1.1kW/m2 | 1.1kW/m2 |
Độ ẩm: | 0-100% | 0-100% | 0-100% |
Cao độ tối đa: | 3000m | 3000m | 3000m |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Thiết bị đóng cắt với giá treo cột | 128kg | 128kg | 128kg |
Tủ điều khiển với cáp điều khiển | 41kg | 41kg | 41kg |
Khối lượng tổng khi đóng thùng | 285kg | 285kg | 285kg |
KÍCH THƯỚC ĐÓNG THÙNG | |||
Sâu | 1200mm | 1200mm | 1200mm |
Rộng | 1150mm | 1150mm | 1150mm |
Cao | 755mm | 755mm | 755mm |
Trên đây là thông tin chia sẻ của Lotech về sản phẩm cầu dao phụ tải LBS Schneider dòng RL-Series. Để được tư vấn chi tiết hơn và báo giá CK cao cho các loại LBS chính hãng, quý khách có thể liên hệ qua Hotline/ Zalo: