Trạm biến áp phân phối 1500kVA
Trạm biến áp 1500kVA đáp ứng yêu cầu truyền tải và phân phối công suất trong hệ thống điện của các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, tòa nhà lớn.
Trạm biến áp kiểu nền ngoài trời 1500kVA:
– Trạm nền hay trạm bệt 1500kVA thiết kế đế cố định 1 máy biến áp 3 pha công suất 1500kVA được bắt cố định trên nền bê tông, xung quanh trạm có xây tường rào bảo vệ.
– Máy biến áp 1500kVA và các thiết bị sử dụng trong trạm điện có kích thước rất lớn, cần được lắp đặt tại một không gian rộng.
– TBA ngoài trời 1500kVA thường được sử dụng trong các nhà máy lớn, các khu chế xuất hay khu công nghiệp.
Trạm biến áp trong nhà 1500kVA:
– Trạm phòng 1500kVA thường được đặt tại tầng hầm của các công trình, đặt gần khu vực đặt máy phát điện và phòng điều khiển hệ thống điện của các tòa nhà.
– Trạm phòng thường được sử dụng trong các chung cư, tòa nhà, khách sạn, trung tâm thương mại,… có nhu cầu tiêu thụ công suất điện cao nhưng diện tích sử dụng hạn chế.
Trạm kios 1500kVA:
– Trạm kios hợp bộ 1500kVA với phần vỏ trạm tùy chọn làm bằng inox, thép sơn tĩnh điện hoặc thép mạ kẽm.
– Trạm hợp bộ 1500kVA đem đến giải pháp “tất cả trong 1” với tủ trạm được sản xuất sẵn, đáp ứng yêu cầu lắp đặt Máy biến áp – Tủ điện và thiết bị trung hạ thế và đầu nối bên trong.
– Trạm biến áp hợp bộ kiểu kios thường được lựa chọn cho các khu đô thị, khu dân cư với yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và an toàn.
Báo giá trạm biến áp 1500kVA trong nhà và ngoài trời
LƯU Ý: Bảng giá dưới đây phục vụ mục đích tham khảo. Thực tế giá bán của từng loại vật tư – thiết bị của trạm biến áp thường xuyên thay đổi theo biến động thị trường và tùy chọn xuất xứ vật tư, kiểu trạm lắp đặt. Do đó, để cập nhật báo giá trạm biến áp 1500kVA mới nhất (có áp dụng chiết khấu tốt), quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí:
Báo giá vật tư thiết bị phần trạm 1500kVA 22/0.4kV
STT | Thiết bị phần trạm | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Máy biến áp 1500kVA 22/0.4kV loại dầu | Cái | 1 | 664.471.231 | Tùy chọn THIBIDI, ABB, Shihlin, MBT, Ecotran, HBT, HEM, Sanaky, EMC,… |
2 | Máy cắt không khí ACB 2500A 1000V | Cái | 1 | 81.705.200 | Tùy chọn Mitsubishi, LS, Schneider, Siemens, ABB,… |
3 | Tủ tụ bù tự động 750KVAR | Cái | 1 | 112.350.000 | Tùy chọn tụ bù Nuintek, Mikro, Samwha, Epcos, Elco, Ducati, Schneider, ABB,… |
4 | Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 100A 24kV | Cái | 3 | 10.111.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, AB Chance, DTR, Vinasino,… |
5 | Chống sét van LA 10kA 18kV | Cái | 3 | 3.691.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… |
6 | Biến áp đo lường TU trung thê 8400/120V | Cái | – | 16.585.000 | Tùy chọn EMIC, Mitex, Vinasino,… |
7 | Biến dòng đo lường TI trung thê 30/5 A | Cái | – | 14.980.000 | Tùy chọn EMIC, Mitex, Vinasino,… |
8 | Điện kế 3 pha | Máy | 1 | 0 | ĐL cấp |
STT | Vật tư phần trạm | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Neo bê tông 1.2m | Cái | 2 | 556.400 | VN |
2 | Đà sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | Thanh | 6 | 6.176.040 | VN |
3 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | Thanh | 12 | 1.797.600 | VN |
4 | Đà Composite 2.4m + thanh chống | Bộ | 2 | 3.959.000 | VN |
5 | Nắp chụp cách điện MBA, LBFCO, LA, TU, TI | Bộ | 1 | 2.675.000 | VN |
6 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm2 | Mét | 38 | 44.319.400 |
Tùy chọn CADIVI, TAYA, LS VINA, TTT, ThiPha, Daphaco, Thăng Long, Z43, GL Cables,… |
7 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm2 | Mét | 110 | 114.757.500 | |
8 | Cáp đồng trần – 25mm2 | Kg | 10 | 3.745.000 | |
9 | Đầu coss 300 mm2 | Cái | 8 | 813.200 | VN |
10 | Đầu coss 240 mm2 | Cái | 30 | 2.728.500 | VN |
11 | Sứ đứng 24kV + Ty | Bộ | 12 | 6.355.800 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… |
12 | Bộ tiếp địa | Bộ | 10 | 1.284.000 | VN |
13 | Giếng tiếp địa sâu 40m | Cái | 1 | 10.165.000 | VN |
14 | Splitbolt 22mm2 | Cái | 24 | 321.000 | VN |
15 | Tủ MCCB 2000A + Thanh Cái | Cái | 1 | 23.540.000 | VN |
16 | Ống PVC phi 114 | Mét | 12 | 2.375.400 |
Tùy chọn CADIVI, Sino, Vanlock, Nanoco, Điện Quang, Tiền Phong, Bình Minh,… |
17 | Coude ống PVC phi 114 | Cái | 4 | 535.000 | |
18 | Ông nối PVC phi 114 | Cái | 4 | 535.000 | |
19 | Collier kẹp ống PVC | Bộ | 4 | 149.800 | VN |
20 | Băng keo điện | Cuộn | 10 | 160.500 | Tùy chọn 3M, Nano, MPE, Nitto, Teflon,… |
21 | Boulon 16×250 | Cái | 8 | 124.120 | VN |
22 | Boulon 16×300 | Cái | 6 | 99.510 | VN |
23 | Boulon 16×300 VRS | Cái | 6 | 99.510 | VN |
24 | Boulon 16×800 VRS | Cái | 3 | 72.225 | VN |
25 | Boulon 16×40 | Cái | 14 | 97.370 | VN |
26 | Boulon 12×40 | Cái | 60 | 353.100 | VN |
27 | Rondell các loại | Cái | 194 | 622.740 | VN |
Báo giá vật tư thiết bị phần đường dây của trạm biến áp 1500kVA 22/0.4kV
STT | Thiết bị phần đường dây | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 200A 24kV | Bộ | 3 | 10.111.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, AB Chance, DTR, Vinasino,… |
STT | Vật tư phần đường dây | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Đà, thanh chống, bulong, Rondell các loại | – | – | 5.095.982 | VN |
2 | Sứ treo Polymer 24kV và Phụ kiện | Cái | 6 | 3.113.700 | Tùy chọn Minh Long 2, DTR,… |
3 | Chì fuse link 40A | Sợi | 3 | 279.270 | Tùy chọn Tuấn Ân hoặc hãng khác |
4 | Kẹp nhôm AC 50 | Cái | 6 | 141.240 | VN |
5 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22(10-95/95- 150) | Cái | 6 | 160.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Sicame, VT,… |
6 | Các loại dây cáp điện | Mét | – | 11.283.150 | Tùy chọn CADIVI, Sino, Vanlock, Nanoco, Điện Quang, Tiền Phong, Bình Minh,… |
7 | Nắp chụp cách điện kẹp quai, LBFCO | Bộ | 1 | 1.540.800 | VN |
8 | Bộ tiếp địa | Bộ | – | 2.503.800 | VN |
9 | Sứ đứng 24kV (Pin Type) | Cái | 4 | 40.660 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… |
10 | Sứ ống chỉ kèm Uclevis | Cái | 2 | 0 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… |
Ngoài chi phí vật tư thiết bị, việc xây dựng mới trạm biến áp 1500kVA còn cần các khoản chi phí như:
– Chi phí thiết kế dự toán trạm biến áp 1500kVA.
– Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán trạm điện 1500kVA.
– Chi phí thử nghiệm máy biến áp 1500kVA và thiết bị.
– Chi phí thi công xây lắp trạm biến áp 1500kVA.
– Chi phí vận chuyển, máy móc thi công.
– Chi phí nghiệm thu, giám sát thi công.
– Chi phí nghiệm thu, thẩm tra hoàn công.
– Chi phí cắt điện, đấu nối trạm biến áp 1500kVA.
Lotech cung cấp trọn bộ vật tư, thiết bị phục vụ thi công xây lắp trạm biến áp và đường dây trung hạ thế. Để nhận báo giá trạm biến áp trọn bộ với CK cao, xin vui lòng liên hệ: