Cáp Điện Lực Thăng Long CXV THALOCO

Lotech chuyên cung cấp dòng cáp điện lực Thăng Long CXV THALOCO với ưu điểm:

– Cáp hạ thế CXV 0,6/1kV sản xuất phù hợp tiêu chuẩn TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 TCVN 6612/ IEC 60228.

– Ứng dụng cho hệ thống điện lực, công nghiệp, dân dụng với khả năng dẫn điện tốt, cách điện an toàn.

– Chuyên cấp hàng dự án với giá cạnh tranh, áp dụng chiết khấu hấp dẫn và giao hàng tận nơi đúng hẹn.

Để cập nhật catalogue và bảng giá dây cáp điện Thăng Long THALOCO – TLC, quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí (Hotline/ Zalo):

 

Hotline/Zalo: 0938416566

Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!

    Cáp Điện Lực Thăng Long CXV THALOCO

    Cáp điện Thăng Long CXV THALOCO là dòng cáp chuyên dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện hạ thế ở cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    – Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228.

    – Kết cấu: Cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC.

    Cấu tạo cáp CXV 4x25 Thaloco

    – Nhận biết lõi: Bằng băng màu hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    + Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.

    + Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).

    – Đặc tính kỹ thuật:

    + Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

    + Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

    + Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90 độ C.

    + Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 độ C.

    Lotech cung cấp cáp điện lực Thăng Long

    Báo Giá Cáp CXV Thăng Long

    Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm cáp đồng bọc hạ thế CXV Thăng Long:

    ĐVT: đồng/ mét

     

    STT
     
     

    Loại cáp
     
    Đơn giá tham khảo
    Cáp 1 lõi Cáp 2 lõi Cáp 3 lõi Cáp 4 lõi
    1 CXV 1.5 8.010 21.530 27.550 34.520
    2 CXV 2.5 11.980 29.620 38.990 49.180
    3 CXV 4.0 17.050 42.114 56.350 72.270
    4 CXV 6.0 24.020 57.300 78.500 101.580
    5 CXV 8.0 31.710 72.890 100.970 131.010
    6 CXV 10 38.060 87.870 122.480 159.610
    7 CXV 16 57.090 131.330 184.970 240.390
    8 CXV 25 88.480 196.830 281.260 376.090
    9 CXV 35 121.240 264.210 380.140 509.290
    10 CXV 50 164.590 351.860 510.320 672.840
    11 CXV 70 233.300 491.820 719.220 976.870
    12 CXV 95 320.660 670.970 988.830 1.309.490
    13 CXV 120 418.200
    14 CXV 150 498.980
    15 CXV 185 621.370
    16 CXV 240 812.790
    17 CXV 300 1.018.350
    STT Loại cáp Đơn giá tham khảo
    1 CXV 3 x 2.5 + 1 x 1.5 44.950
    2 CXV 3 x 4.0 + 1 x 2.5 67.070
    3 CXV 3 x 6.0 + 1 x 2.5 89.500
    4 CXV 3 x 6.0 + 1 x 4.0 94.730
    5 CXV 3 x 8.0 + 1 x 4.0 118.200
    6 CXV 3 x 10 + 1 x 6.0 145.360
    7 CXV 3 x 16 + 1 x 10 225.220
    8 CXV 3 x 25 + 1 x 16 335.330
    9 CXV 3 x 35 + 1 x 16 433.170
    10 CXV 3 x 35 + 1 x 25 465.400
    11 CXV 3 x 50 + 1 x 25 598.490
    12 CXV 3 x 50 + 1 x 35 630.720
    13 CXV 3 x 70 + 1 x 35 840.230
    14 CXV 3 x 70 + 1 x 50 882.450
    15 CXV 3 x 95 + 1 x 50 1.152.790
    16 CXV 3 x 95 + 1 x 70 1.222.350

    Trên đây là thông tin chia sẻ của Lotech về sản phẩm cáp điện lực Thăng Long CXV THALOCO. Để cập nhật báo giá mới nhất CK cao, quý khách có thể liên hệ qua tổng đài hỗ trợ miễn phí (Hotline/ Zalo):