Trạm biến áp nền 630kVA
Trạm biến áp 630kVA đáp ứng yêu cầu truyền tải và phân phối công suất trong hệ thống điện của các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, tòa nhà lớn.
Trạm biến áp kiểu nền ngoài trời 630kVA:
– Trạm nền hay trạm bệt 630kVA thiết kế đế cố định 1 máy biến áp 3 pha công suất 630kVA lắp đặt trên nền trạm xây sẵn, rào chắn bảo vệ xung quanh.
– TBA ngoài trời 630kVA nhà xưởng, nhà máy ở ngoại ô thành phố, nơi có diện tích đất lớn, đáp ứng đặt nền Máy biến áp 630kVA và bố trí các thiết bị sử dụng trong trạm điện.
Trạm biến áp trong nhà 630kVA:
– Trạm phòng 630kVA thường được đặt tại tầng hầm của các công trình, đặt gần khu vực đặt máy phát điện và phòng điều khiển hệ thống điện của các tòa nhà.
– Trạm phòng thường được sử dụng trong các chung cư, tòa nhà, khách sạn… có nhu cầu tiêu thụ công suất điện khá lớn nhưng diện tích sử dụng hạn chế.
Trạm biến áp kios 630kVA:
– Trạm phân phối hợp bộ kiểu kios 630kVA với phần vỏ trạm tùy chọn làm bằng inox, thép sơn tĩnh điện hoặc thép mạ kẽm.
– Trạm hợp bộ 630kVA đem đến giải pháp “tất cả trong 1” với tủ trạm được sản xuất sẵn, đáp ứng yêu cầu lắp đặt Máy biến áp – Tủ điện và thiết bị trung hạ thế và đầu nối bên trong.
– Trạm biến áp hợp bộ thường được lựa chọn cho các khu đô thị, khu dân cư với yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và an toàn.

Dự toán trạm biến áp nền 630kVA
LƯU Ý: Bảng giá dưới đây phục vụ mục đích tham khảo. Thực tế giá bán của từng loại vật tư – thiết bị của trạm biến áp thường xuyên thay đổi theo biến động thị trường và tùy chọn xuất xứ vật tư, kiểu trạm lắp đặt. Do đó, để cập nhật báo giá trạm biến áp 750kVA mới nhất (có áp dụng chiết khấu tốt), quý khách có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ miễn phí:
Báo giá vật tư thiết bị phần trạm 630kVA 22/0.4kV
STT | Thiết bị phần trạm | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Máy biến áp 630kVA 22/0.4kV loại dầu | Cái | 1 | 357.268.292 | Tùy chọn THIBIDI, ABB, Shihlin, MBT, Ecotran, HBT, HEM, Sanaky, EMC,… |
2 | Aptomat khối MCCB 1000A 1000V | Cái | 1 | 27.812.510 | Tùy chọn Mitsubishi, LS, Schneider, Siemens, ABB,… |
3 | Tủ tụ bù tự động 320KVAR | Cái | 1 | 51.360.000 | Tùy chọn tụ bù Nuintek, Mikro, Samwha, Epcos, Elco, Ducati, Schneider, ABB,… |
4 | Cầu chì tự rơi FCO 100A 24kV | Cái | 3 | 6.259.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, AB Chance, DTR, Vinasino,… |
5 | Chống sét van LA 10kA 18kV | Cái | 3 | 3.691.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… |
6 | Biến áp đo lường TU trung thê 8400/120V | Cái | – | 16.585.000 | Tùy chọn EMIC, Mitex, Vinasino,… |
7 | Biến dòng đo lường TI trung thê 30/5 A | Cái | – | 14.980.000 | Tùy chọn EMIC, Mitex, Vinasino,… |
8 | Điện kế 3 pha | Máy | 1 | 0 | ĐL cấp |
STT | Vật tư phần trạm | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ |
1 | Neo bê tông 1.2m | Cái | 2 | 556.400 | VN |
2 | Đà sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | Thanh | 7 | 7.205.380 | VN |
3 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | Thanh | 14 | 2.097.200 | VN |
4 | Đà Composite 2.4m + thanh chống | Bộ | 2 | 3.959.000 | VN |
5 | Nắp chụp cách điện MBA, FCO, LA, TU, TI | Bộ | 1 | 1.872.500 | VN |
6 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm2 | Mét | 14 | 16.328.200 |
Tùy chọn CADIVI, TAYA, LS VINA, TTT, ThiPha, Daphaco, Thăng Long, Z43, GL Cables,… |
7 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm2 | Mét | 65 | 67.811.250 | |
8 | Cáp đồng trần – 25mm2 | Kg | 10 | 3.745.000 | |
9 | Đầu coss 300 mm2 | Cái | 4 | 406.600 | VN |
10 | Đầu coss 240 mm2 | Cái | 18 | 1.637.100 | VN |
11 | Sứ đứng 35kV + Ty | Bộ | 12 | 6.355.800 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… |
12 | Bộ tiếp địa | Bộ | 10 | 1.284.000 | VN |
13 | Giếng tiếp địa sâu 40m | Cái | 1 | 10.165.000 | VN |
14 | Splitbolt 22mm2 | Cái | 24 | 321.000 | VN |
15 | Tủ MCCB 1000A | Cái | 1 | 5.082.500 | VN |
16 | Ống PVC phi 114 | Mét | 12 | 2.375.400 |
Tùy chọn CADIVI, Sino, Vanlock, Nanoco, Điện Quang, Tiền Phong, Bình Minh,… |
17 | Coude ống PVC phi 114 | Cái | 4 | 535.000 | |
18 | Ông nối PVC phi 114 | Cái | 4 | 535.000 | |
19 | Collier kẹp ống PVC | Bộ | 4 | 149.800 | VN |
20 | Băng keo điện | Cuộn | 10 | 160.500 | Tùy chọn 3M, Nano, MPE, Nitto, Teflon,… |
21 | Boulon 16×250 | Cái | 8 | 124.120 | VN |
22 | Boulon 16×300 | Cái | 6 | 99.510 | VN |
23 | Boulon 16×300 VRS | Cái | 6 | 99.510 | VN |
24 | Boulon 16×800 VRS | Cái | 3 | 72.225 | VN |
25 | Boulon 16×40 | Cái | 14 | 97.370 | VN |
26 | Boulon 12×40 | Cái | 60 | 353.100 | VN |
27 | Rondell các loại | Cái | 194 | 622.740 | VN |
Báo giá vật tư thiết bị phần đường dây của trạm biến áp 630kVA 22/0.4kV
STT | Thiết bị phần đường dây | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | |
1 | Cầu chì tự rơi FCO 200A 24kV | Bộ | 3 | 8.185.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, AB Chance, DTR, Vinasino,… | 7.650.000 |
STT | Vật tư phần đường dây | ĐVT | Số lượng | Giá tham khảo | Nhãn hiệu/ Xuất xứ | |
1 | Đà, thanh chống, bulong các loại | – | – | 5.095.982 | VN | |
2 | Sứ treo Polymer 24kV và Phụ kiện | Cái | 6 | 3.113.700 | Tùy chọn Minh Long 2, DTR,… | 2.910.000 |
3 | Chì fuse link 40A | Sợi | 3 | 279.270 | Tùy chọn Tuấn Ân hoặc hãng khác | 261.000 |
4 | Kẹp nhôm AC 50 | Cái | 6 | 141.240 | VN | 132.000 |
5 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22(10-95/95- 150) | Cái | 6 | 160.500 | Tùy chọn Tuấn Ân, Sicame, VT,… | 150.000 |
6 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm2 | Mét | 120 | 8.346.000 |
Tùy chọn CADIVI, Sino, Vanlock, Nanoco, Điện Quang, Tiền Phong, Bình Minh,… |
7.800.000 |
7 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm2 | Kg | 7 | 741.510 | 693.000 | |
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC/24KV-25mm2 | Mét | 18 | 2.195.640 | 2.052.000 | |
9 | Nắp chụp cách điện kẹp quai, FCO | Bộ | 1 | 1.337.500 | VN | 1250000 |
10 | Bộ tiếp địa | Bộ | – | 128.400 | VN | 120.000 |
11 | Sứ đứng 35kV (Pin Type) | Cái | 4 | 2.503.800 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… | 2.340.000 |
12 | Sứ ống chỉ kèm Uclevis | Cái | 2 | 40.660 | Tùy chọn Minh Long 2, Hoàng Liên Sơn,… | 38.000 |
Ngoài chi phí vật tư thiết bị, việc xây dựng mới trạm biến áp 630kVA còn cần các khoản chi phí như:
– Chi phí thiết kế dự toán trạm biến áp 630kVA.
– Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán trạm điện 630kVA.
– Chi phí thử nghiệm máy biến áp 630kVA và thiết bị.
– Chi phí thi công xây lắp trạm biến áp 630kVA.
– Chi phí vận chuyển, máy móc thi công.
– Chi phí nghiệm thu, giám sát thi công.
– Chi phí nghiệm thu, thẩm tra hoàn công.
– Chi phí cắt điện, đấu nối trạm biến áp 630kVA.
Lotech cung cấp trọn bộ vật tư, thiết bị phục vụ thi công xây lắp trạm biến áp và đường dây trung hạ thế. Để nhận báo giá trạm biến áp trọn bộ với CK cao, xin vui lòng liên hệ: