Tủ RM6 Schneider – Catalogue và Bảng giá

CATALOGUE TỦ RMU SCHNEIDER

Lotech chuyên cung cấp tủ RM6 Schneider chính hãng với lợi thế:

– Tủ RMU Schneider RM6 đầy đủ cấu hình theo yêu cầu.

– Chính sách giá đại lý chiết khấu hấp dẫn cho dự án.

– Cập nhật bảng giá tủ trung thế mới nhất và giao hàng đúng hẹn công trình.

 

Catalogue tủ trung thế Schneider RM6

Tủ RMU Schneider RM6 là loại tủ hợp bộ mạch vòng trung thế có độ tin cậy cao, đáp ứng mọi yêu cầu phân phối điện trung thế thứ cấp tới 24kV.

ĐẶC ĐIỂM CHUNG:

– Tủ trung thế cách điện bằng khí SF6.

– Kết hợp tất cả các ngăn trung áp, cho phép đấu nối, cấp nguồn và bảo vệ các máy biến áp, đường dây trên một mạch vòng hở hoặc lưới hình tia.

– Kết hợp với RTU Easergy T300 Schneider, thông minh hơn, đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực điện, hạ tầng cơ sở, tòa nhà, xí nghiệp.

– Giao diện vận hành của tủ RM6 Schneider RM6 phù hợp với tủ trung thế Schneider SM6, có thể sử dụng cả 2 dãy sản phẩm trong 1 lắp đặt.

TÍNH NĂNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP:

– Dao cắt tải kết hợp cầu chì cho các máy biến áp tới 2000 kVA.

– Máy cắt với rơ-le bảo vệ cho các máy biến áp tới 8000 kVA.

Ứng dụng của tủ trung thế RMU Schneider RM6

ƯU ĐIỂM:

1. Đa dạng lựa chọn: 

Đáp ứng yêu cầu bảo vệ máy biến áp bằng máy cắt, kết hợp cầu chì, bảo vệ lưới điện bằng máy cắt.

2. Khả năng mở rộng: 

Dãy sản phẩm RM6 cho phép mở rộng các tủ RMU 3 ngăn, 4 ngăn. Schneider cung cấp tùy chọn sử dụng LBS, LBS kết hợp cầu chì, tủ máy cắt 200A/630A.

3. Vận hành tin cậy: 

Thiết kế của tủ RMU Schneider có nối đất thấy được, khóa liên động giữa dao nối đất và dao cắt chính, chỉ thị vị trí tác động, cần thao tác công dội và giao diện làm việc giảm lỗi thao tác.

4. Bảo dưỡng đơn giản:

Tủ trung thế RM6 Schneider có thể vận hành an toàn và ổn định trong nhiều năm. Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ có thể từ 5 đến 10 năm. Điều này giúp tiết kiệm thời gian, chi phí và giảm thời gian mất điện.

5. Giá cạnh tranh:

Các loại tủ RMU Schneider đang có giá tốt tại Lotech. Để cập nhật báo giá chiết khấu hấp dẫn mới nhất, quý khách có thể liên hệ qua Zalo hoặc tổng đài hỗ trợ miễn phí:

 

Các cấu hình tủ RM6 thông dụng

Sơ đồ nguyên lý tủ trung thế RMU Schneider

Lựa chọn các ngăn tủ trung thế RMU RM6 hãng Schneider: 

– Đấu nối, cấp nguồn, bảo vệ máy biến áp trên mạng hình tia hoặc vòng hở thông qua máy cắt 200A (ngăn D) với bảo vệ độc lập hoặc dao cắt tải kết hợp cầu chì (ngăn Q).

– Bảo vệ đường dây với máy cắt 630A (ngăn B).

– Đo lường trung áp cho các trạm trung / hạ riêng.

Cách đấu nối tủ RMU RM6 Schneider

Lựa chọn kiểu tủ trung thế RMU RM6 hãng Schneider:

– NE: không mở rộng được.

– RE: mở rộng về bên phải.

– LE: mở rộng về bên trái.

– DE: mở rộng về cả hai bên.

Khi so sánh tủ RM6 và SM6, đa phần khách hàng lựa chọn tủ RM6 vì có ưu điểm về kích thước nhỏ gọn, giá cạnh tranh, nhiều cấu hình tùy chọn và khả năng mở rộng trong tương lai. Quý khách hàng đang có nhu cầu lắp đặt tủ trung thế cho công trình, có thể liên hệ với Lotech để được tư vấn – báo giá nhanh nhất:

 

Bảng giá tủ trung thế RMU Schneider RM6

Bảng giá tủ RM6 1 ngăn và 2 ngăn

STT Loại tủ trung thế Đơn giá tham khảo
1 Tủ RMU 1 Ngăn RM6 NE-I 24kV – Schneider 182.560.000
2 Tủ RMU 2 Ngăn RM6 NE-II 24kV – Schneider 226.600.000
3 Tủ RMU 2 Ngăn RM6 RE-II 24kV – Schneider 206.800.000
4 Tủ RMU 2 Ngăn RM6 NE-QI 24kV 20kA/s – Schneider 226.600.000
5 Tủ RMU 2 Ngăn RM6 NE-QI 24kV 20kA/3s – Schneider 249.700.000
6 Tủ RMU 2 Ngăn RM6 NE-DI 24kV – Schneider 206.600.000

TỦ RMU 1 NGĂN SCHNEIDER:

Tủ RMU 1 ngăn Schneider

TỦ RMU 2 NGĂN SCHNEIDER:

Tủ trung thế RMU Schneider 2 ngăn

Bảng giá tủ RMU 3 ngăn – Schneider RM6

STT Loại tủ trung thế Đơn giá tham khảo
1 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 NE-IQI 24kV 20kA/s – Schneider 266.200.000
2 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 NE-IQI 24kV 20kA/3s – Schneider 291.137.000
3 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 RE-III 24kV – Schneider 374.800.000
4 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 NE-IQQ 24kV – Schneider 342.560.000
5 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 NE-IDI 24kV 20kA/s – Schneider 362.560.000
6 Tủ RMU 3 Ngăn RM6 NE-III 24kV 20kA/s – Schneider 249.920.000

TỦ RMU 3 NGĂN SCHNEIDER:

Tủ trung thế RMU Schneider 3 ngăn

Bảng giá tủ RMU 4 ngăn – Schneider RM6

STT Loại tủ trung thế Đơn giá tham khảo
1 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-IIDI 24kV – Schneider 374.200.000
2 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-DIDI 24kV – Schneider 364.200.000
3 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-QIQI 24kV – Schneider 454.000.000
4 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 RE-DIDI 24kV – Schneider 511.500.000
5 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-IIQI 24kV 20kA/s – Schneider 484.000.000
6 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-IIQI 24kV 20kA/s – Schneider 361.900.000
7 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-IIQI 24kV 20kA/3s – Schneider 393.800.000
8 Tủ RMU 4 Ngăn RM6 NE-IIII 24kV 20kA/s – Schneider 354.200.000

TỦ RMU 4 NGĂN SCHNEIDER:

Tủ trung thế RMU Schneider RM6 4 ngăn

TỦ TRUNG THẾ 5 NGĂN SCHNEIDER RM6:

Tủ RMU 5 ngăn - Tủ trung thế RM6 Schneider

Lotech cung cấp tủ trung thế Schneider chính hãng

Trên đây là những thông tin chia sẻ của Lotech về Tủ RM6 Schneider – Catalogue và Bảng giá. Quý khách đang lựa chọn loại tủ trung thế phù hợp với công trình của mình, Lotech sẵn sàng hỗ trợ tư vấn – báo giá nhanh qua Zalo hoặc Hotline:

 

Lợi thế khi mua hàng tại lotech

  1. Đảm bảo chất lượng: Lotech cung cấp các loại vật tư thiết bị có nhãn hiệu, xuất xứ rõ ràng, có chọn lọc từ các nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước.
  2. Khả năng cung ứng tốt: Lotech cung cấp sản phẩm đa dạng chủng loại, đạt chuẩn ngành điện và phục vụ yêu cầu riêng từng công trình điện.
  3. Chuyên cấp hàng dự án: Lotech cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn điện lực hiện hành và mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất của các dự án trọng điểm.
  4. Chính sách giá cạnh tranh:Lotech chia sẻ giá bán tốt nhất cho khách hàng, đem đến giải pháp tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.
  5. Dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp: Lotech có đội ngũ giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn báo giá, kiểm kê chính xác, giao hàng tận nơi đúng loại đủ mẫu.

Các sản phẩm dịch vụ Lotech cung cấp

  • Trọn bộ vật tư thiết bị thi công xây lắp trạm biến áp: Trạm kios; Trạm trụ thép; Trạm treo; Trạm giàn; Trạm ngồi; Trạm nền; Trạm biến áp trong nhà/ ngoài trời.
  • Máy biến áp dầu và khô các hãng: THIBIDI; MBT; ABB; Ecotrans; Shihlin; KP; HBT; HEM; EEMC; EMC; Sanaky;...
  • Dây và cáp điện trung hạ thế các hãng: CADIVI; LS Vina; TAYA; Tài Trường Thành; Thịnh Phát; GLC; Z43 Bộ Quốc Phòng; Lion; Thăng Long;...
  • Đầu cáp - hộp nối cáp ngầm các hãng: 3M; ABB; TE Raychem; Prysmian; TTE T&T Electric; Cooper;...
  • Máy cắt Recloser các hãng: Schneider U27/ E38; ENTEC Korea; BHS BuHeung System; Cooper Novai; ABB; TaeYoung; Shinsung; Noja...
  • Cầu dao phụ tải LBS các hãng: Tuấn Ân; Vina Electric; Entec; BHS; S&S; TEC Taiwan; SEL Italia; VEI Taiwan; Schneider; ABB;...
  • Cầu chì tự rơi FCO các hãng: Tuấn Ân; Vina Electric; Sarah; Apparat; Hubbell AB Chance; DTR Korea; Vinasino...
  • Dao cách ly DS các hãng: Tuấn Ân; Hubbell AB Chance; Vina Electric...
  • Chống sét van LA các hãng: Tuấn Ân; Vina Electric; Cooper; DTR Korea; Ohio Bras; Sarah; Apparat; Streamer Nga; TE Bowthorpe Ấn Độ...
  • Hệ thống tủ trung thế: Tủ RMU Schneider; Tủ RMU ABB; Tủ RMU Siemens; Tủ RMU EATON Cooper; Tủ đóng cắt trung thế; Tủ đo lường trung thế; Tủ RTU.
  • Hệ thống tủ hạ thế: Tủ phân phối hạ thế; Tủ ACB; Tủ MCCB; Tủ tụ bù; Tủ điều khiển chiếu sáng; Tủ ATS;...
  • Vỏ tủ điện: Tủ điện composite; Tủ điện inox; Tủ điện tole sơn tĩnh điện; Tủ điện thép mạ kẽm; Hộp công tơ; Hộp phân phối điện; Tủ điện tạm thi công;....
  • Phụ kiện đường dây cao trung hạ thế: Chuỗi cách điện thủy tinh/ polymer; Chuỗi néo; Chuỗi đỡ; Sứ cách điện đứng; Sứ đỡ; Sứ treo; Sứ chằng; Kẹp cáp điện các loại;...
  • Vật tư neo chằng - tiếp địa - chống sét: Cọc tiếp địa; Kẹp tiếp địa; Thuốc hàn - khuôn hàn - mối hàn hóa nhiệt; Kim thu sét; Bột gem giảm điện trở đất; Hộp kiểm tra điện trở; Bộ đếm sét;...
  • Vật tư điện khác: Cầu chì ống; Tụ bù; Đà, xà, giá đỡ thiết bị điện, thanh chống, nắp chụp cách điện, máng bọc đường dây, mốc gang - mốc sứ - cọc bê tông - băng cảnh báo cáp ngầm; tiếp địa di động; đồ bảo hộ điện...